📚 thể loại: HÀNH VI NGÔN NGỮ

CAO CẤP : 103 ☆☆ TRUNG CẤP : 64 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 ALL : 188

대화 (對話) : 마주 대하여 이야기를 주고받음. 또는 그 이야기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI THOẠI, CUỘC ĐỐI THOẠI: Việc mặt đối mặt nhau và trò chuyện. Hoặc câu chuyện như vậy.

: 생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI: Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.

이야기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.

쓰다 : 연필이나 펜 등의 필기도구로 종이 등에 획을 그어서 일정한 글자를 적다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VIẾT, CHÉP: Vẽ nét rồi ghi chữ nhất định lên giấy... bằng dụng cụ ghi chép như bút chì hoặc bút...

얘기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.

(答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc nói lời nào đó đáp lại lời gọi. Hoặc lời như thế.

드리다 : (높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BIẾU, DÂNG: (cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.

여쭙다 : 웃어른에게 말씀을 드리다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THƯA, TRÌNH: Thưa chuyện với người lớn.

대답 (對答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỜI: Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.

질문 (質問) : 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết.

물어보다 : 무엇을 알아내기 위하여 묻다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỎI XEM, HỎI THỬ: Hỏi để biết được điều gì đó.

농담 (弄談) : 장난으로 다른 사람을 놀리거나 웃기려고 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU NÓI ĐÙA, LỜI NÓI ĐÙA: Lời nói có ý gây cười hay trêu chọc người khác.

묻다 : 대답이나 설명을 요구하며 말하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỎI: Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích.

말씀 : (높이는 말로) 남의 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỜI: (cách nói kính trọng) Lời của người khác.

칭찬 (稱讚) : 좋은 점이나 잘한 일 등을 매우 훌륭하게 여기는 마음을 말로 나타냄. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHEN NGỢI, SỰ TÁN DƯƠNG, LỜI KHEN NGỢI: Sự thể hiện ra thành lời tâm ý rất tốt đẹp về điểm tốt hay việc đã làm tốt. Hoặc những lời như vậy.

큰소리 : 큰 목소리로 야단치는 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG TO, TIẾNG LỚN: Tiếng quát với giọng to.

거짓말 : 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸며서 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỜI NÓI DỐI: Lời nói về một việc không có thật nhưng lại làm như có thật.

의미 (意味) : 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.

읽다 : 글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐỌC: Nhìn bài hay chữ rồi phát ra tiếng theo âm đó và thể hiện thành lời.

: 생각이나 일 등의 내용을 글자로 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI VIẾT, ĐOẠN VIẾT, BÀI VĂN: Cái thể hiện bằng chữ nội dung công việc hay suy nghĩ v.v ...

설명 (說明) : 어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI THÍCH, VIỆC TRÌNH BÀY, LỜI GIẢI THÍCH, LỜI TRÌNH BÀY: Việc nói cái gì đó cho người khác một cách dễ hiểu. Hoặc lời nói đó.

물음 : 묻는 일. 또는 묻는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỎI, CÂU HỎI: Việc hỏi. Hoặc lời chất vấn.

소문나다 (所聞 나다) : 어떤 말이나 사실 등이 사람들 사이에 널리 퍼지다. ☆☆ Động từ
🌏 CÓ TIN ĐỒN, ĐỒN ĐẠI, RÊU RAO: Lời nói hay sự việc... nào đó được lan rộng giữa mọi người.

격려 (激勵) : 용기나 의욕이 생기도록 기운을 북돋아 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÍCH LỆ, SỰ ĐỘNG VIÊN, SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ CỔ VŨ: Việc động viên tinh thần để có thêm dũng khí hay ý chí.

의견 (意見) : 어떤 대상이나 현상 등에 대해 나름대로 판단하여 가지는 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý KIẾN: Suy nghĩ có được do tự phán đoán về đối tượng hay hiện tượng... nào đó.

의사 (意思) : 무엇을 하고자 마음먹은 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.

인터뷰 (interview) : 특정한 목적을 가지고 개인이나 집단을 만나 이야기를 나누며 정보를 수집하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỎNG VẤN: Việc gặp nhóm hay cá nhân và trao đổi nói chuyện, thu thập thông tin với mục đích đặc thù.

응답 (應答) : 부름이나 물음에 답함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨNG ĐÁP, SỰ TRẢ LỜI: Sự đáp lại lời gọi hay câu hỏi.

표현 (表現) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN, SỰ THỂ HIỆN: Việc thể hiện cảm giác hay suy nghĩ ra lời nói, bài viết, ngôn ngữ cử chỉ và làm lộ ra ngoài.

소문 (所聞) : 사람들 사이에 널리 퍼진 말이나 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN: Tin tức hay lời nói lan rộng ra giữa mọi người.

나무라다 : 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 말하다. ☆☆ Động từ
🌏 RẦY LA, TRÁCH MẮNG: Mắng để cho hiểu ra những cái đã làm sai.

연설 (演說) : 여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ PHÁT BIỂU: Việc phát biểu quan điểm hay suy nghĩ của bản thân mình trước nhiều người.

경고 (警告) : 위험한 일을 조심하거나 삼가도록 미리 일러서 주의를 줌. 또는 그 주의. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢNH BÁO: Việc cho biết trước để tránh hoặc thận trọng với điều nguy hiểm.

놀리다 : 실수나 약점을 잡아 웃음거리로 만들다. ☆☆ Động từ
🌏 TRÊU CHỌC, GIỄU CỢT: Lấy điểm yếu hay lỗi lầm làm thành trò cười.

설득 (說得) : 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.

언급 (言及) : 어떤 일이나 문제에 대해 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐỀ CẬP, SỰ NHẮC ĐẾN: Việc nói về vấn đề hay việc nào đó.

여쭈다 : 웃어른에게 말씀을 드리다. ☆☆ Động từ
🌏 TRÌNH BÀY, HỎI: Thưa chuyện với người lớn.

고백 (告白) : 마음속의 생각이나 숨기고 있는 사실을 솔직하게 모두 다 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỔ LỘ, SỰ BỘC BẠCH, SỰ THÚ NHẬN, SỰ THÚ TỘI, (TÔN GIÁO) SỰ XƯNG TỘI, SỰ TỎ TÌNH: Việc nói ra tất cả những suy nghĩ thầm kín hay những sự thật đang che giấu.

요청 (要請) : 필요한 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그런 부탁. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ YÊU CẦU: Việc ra lệnh hoặc nhờ làm việc cần thiết. Hoặc sự nhờ vả ấy.

유머 (humor) : 남을 웃기는 행동이나 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔI HÀI, SỰ HÀI HƯỚC: Hành động hay lời nói làm người khác cười.

해설 (解說) : 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명함. 또는 그런 글이나 책. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN GIẢI, SỰ CHÚ GIẢI: Sự cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu. Hoặc bài viết hay cuốn sách như vậy.

비난 (非難) : 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.

비유 (比喩/譬喩) : 어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SO SÁNH, ẨN DỤ: Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.

비판 (批判) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

사과 (謝過) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI: Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.

변명 (辨明) : 이해나 용서를 구하기 위해 자신의 잘못이나 실수에 대해 그 이유를 밝혀 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỆN MINH, SỰ THANH MINH: Việc nói rõ lí do về lỗi lầm hay sai sót của bản thân để tìm kiếm sự thông cảm hay tha thứ.

회담 (會談) : 어떤 문제를 가지고 거기에 관련된 사람들이 모여서 토의함. 또는 그 토의. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỘI ĐÀM, BUỔI HỘI ĐÀM: Việc nhiều người có liên quan đến vấn đề nào đó tụ họp lại với nhau và cùng thảo luận về vấn đề đó. Hoặc cuộc họp đó.

회화 (會話) : 만나서 서로 이야기를 나눔. 또는 만나서 하는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN: Việc gặp gỡ và chia sẻ câu chuyện với nhau. Hoặc gặp gỡ và nói chuyện.

조언 (助言) : 도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.

주장 (主張) : 자신의 의견이나 신념을 굳게 내세움. 또는 그런 의견이나 신념. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CHỦ TRƯƠNG: Việc thể hiện ra ý kiến hay niềm tin của bản thân một cách chắc chắn. Hoặc ý kiến hay niềm tin đó.

중얼거리다 : 남이 알아듣지 못할 정도로 작고 낮은 목소리로 계속 혼자 말하다. ☆☆ Động từ
🌏 LẦM BẦM, LẦU BẦU, LẨM BẨM: Nói một mình liên tục bằng giọng thật nhỏ và thấp đến mức người khác không thể nghe được.

진술 (陳述) : 일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기함. 또는 그러한 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦN THUẬT, SỰ TRÌNH BÀY: Việc kể chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống. Hoặc câu chuyện như vậy.

명령 (命令) : 윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH, MỆNH LỆNH: Việc người trên sai bảo người dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.

비웃다 : 어떤 사람, 또는 그의 행동을 터무니없거나 어처구니없다고 여겨 흉을 보듯이 기분 나쁘게 웃다. ☆☆ Động từ
🌏 CƯỜI CHẾ NHẠO, CƯỜI GIỄU CỢT, CƯỜI KHINH BỈ: Cười một cách khó chịu như giễu cợt vì nghĩ rằng người nào đó, hay hành động của người đó là phi lý hoặc ngông cuồng.

설문 (設問) : 어떤 사실을 조사하기 위해서 여러 사람에게 질문함. 또는 그러한 질문. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẢO SÁT, VIỆC ĐIỀU TRA THÔNG TIN: Việc hỏi nhiều người để điều tra tìm hiểu về một sự thật nào đó. Hoặc câu hỏi như thế.

위로 (慰勞) : 따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ AN ỦI: Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.

말하기 : 생각이나 느낌, 의견 등을 말로 정확하게 표현하는 방법을 배우는 과목. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN NÓI: Môn học cách thể hiện bằng lời một cách chính xác suy nghĩ, cảm nhận hay ý kiến...

옛날이야기 : 옛날에 있었던 일이라고 전해지거나 있었다고 꾸며서 하는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN CỔ TÍCH: Câu chuyện có từ ngày xưa được truyền lại hoặc thêu dệt nên.

(辱) : 남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG CHỬI MẮNG: Tiếng nói thông tục xem thường hay phê phán người khác.

논쟁 (論爭) : 생각이 다른 사람들이 자신의 생각이 옳다고 말이나 글로 다툼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN: Việc những người có suy nghĩ khác nhau tranh cãi bằng lời hay bài viết cho rằng suy nghĩ của mình là đúng.

문의 (問議) : 궁금한 것을 물어서 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC TÌM HIỂU: Việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc.

핑계 : 하고 싶지 않은 일을 피하거나 사실을 감추려고 다른 일을 내세움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIỆN CỚ, SỰ KIẾM CỚ: Việc định tránh điều mình không muốn hoặc che giấu sự thật nên đưa việc khác ra.

따지다 : 잘못이나 문제가 있는 일을 똑똑히 묻고 분명한 답을 요구하다. ☆☆ Động từ
🌏 GẠN HỎI, TRA HỎI: Hỏi rành rọt và yêu cầu câu trả lời rõ ràng về điều sai trái hay có vấn đề.

(評) : 좋고 나쁨, 잘하고 못함, 옳고 그름 등을 평가함. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH, SỰ BÌNH PHẨM; LỜI BÌNH: Việc đánh giá tốt xấu, giỏi kém, đúng sai… Hoặc lời như vậy.

토론 (討論) : 어떤 문제에 대하여 여러 사람이 옳고 그름을 따지며 논의함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN: Việc nhiều người cùng bàn bạc, xem xét đúng sai về vấn đề nào đó.

토의 (討議) : 여러 사람이 어떤 문제에 대해 자세히 따지고 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN: Việc một số người bàn luận phân tích cụ thể về vấn đề nào đó.

논의 (論議) : 어떤 문제에 대하여 서로 의견을 말하며 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BÀN LUẬN, VIỆC THẢO LUẬN: Việc nói và bàn ý kiến với nhau về vấn đề nào đó.

우기다 : 억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다. ☆☆ Động từ
🌏 KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT: Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.

답변 (答辯) : 질문에 대하여 대답함. 또는 그런 대답. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂU TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc trả lời câu hỏi. Hay là lời giải đáp đó.

통역 (通譯) : 서로 다른 나라 말을 사용하는 사람들 사이에서 뜻이 통하도록 말을 옮겨 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 THÔNG DỊCH: Việc chuyển đổi lời nói để những người sử dụng các thứ tiếng khác nhau có thể thông hiểu ý nghĩa với nhau.

충고 (忠告) : 남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이름. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc góp ý chân thành về điều sai sót hay yếu điểm của người khác. Hoặc những lời như vậy.

침묵 (沈默) : 아무 말 없이 조용히 있음. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦM MẶC, SỰ LẶNG THINH: Sự im lặng không có lời nào. Hoặc trạng thái như thế.

항의 (抗議) : 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ CHỐNG ĐỐI: Việc chủ trương thái độ phản đối vì việc gì đó không đúng đắn hoặc không hài lòng.

달래다 : 다른 사람을 어르거나 타일러 힘든 감정이나 기분을 가라앉게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 DỖ DÀNH: An ủi và vỗ về người khác làm lắng dịu tình cảm hay cảm giác khốn khổ.

위협 (威脅) : 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO: Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.

평가 (評價) : 사물의 값이나 가치, 수준 등을 헤아려 정함. 또는 그 값이나 가치, 수준. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ, SỰ NHẬN XÉT: Việc tính toán rồi định giá, giá trị hay tiêu chuẩn... của sự vật. Hoặc giá, giá trị hoặc tiêu chuẩn ấy.

야단 (惹端) : 어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỒN ÀO, SỰ XÔN XAO, SỰ NHỐN NHÁO: Việc cứ làm ồn ào hoặc gây náo loạn vì việc nào đó.

외치다 : 큰 소리를 지르다. ☆☆ Động từ
🌏 GÀO THÉT, HÒ HÉT, LA LỐI, KÊU CA: Kêu lớn giọng

잔소리 : 쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.

상담 (相談) : 어떤 문제를 해결하기 위하여 서로 이야기함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TƯ VẤN: Việc trao đổi với người khác để giải quyết vấn đề nào đó.

조르다 : 누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다. ☆☆ Động từ
🌏 VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ: Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.

수다 : 쓸데없이 말이 많음. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN PHIẾM, SỰ BUÔN CHUYỆN, CHUYỆN PHIẾM: Sự nói nhiều những lời không có tác dụng. Hoặc những lời như vậy.

의논 (議論▽) : 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.

불평 (不平) : 어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý: Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.

꾸중 : 윗사람이 아랫사람의 잘못을 꾸짖음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RẦY LA, QUỞ MẮNG: Việc người trên nói những sai trái cho người dưới.

내뱉다 : 입 안에 있던 것을 밖으로 세게 내보내다. Động từ
🌏 PHUN RA, NHỔ RA, THỞ RA: Tống mạnh cái ở trong miệng ra ngoài.

무언 (無言) : 말이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG LỜI: Sự không có lời nói.

논란 (論難▽) : 여러 사람이 서로 다른 주장을 하며 다툼. Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN CÃI CỌ, SỰ BÀN CÃI: Việc một số người tranh cãi nhau về các ý kiến khác nhau.

어조 (語調) : 말에서 드러나는 감정이나 생각. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU: Tình cảm hay suy nghĩ thể hiện trong lời nói.

낭송 (朗誦) : 시나 문장 등을 소리 내어 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC NGÂM NGA, VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thơ hay câu văn thành tiếng.

얼버무리다 : 말이나 태도 등을 분명하게 하지 않고 대충 하다. Động từ
🌏 MẬP MỜ, KHÓ HIỂU: Thể hiện lời nói hay thái độ... một cách không rõ ràng mà đại khái.

되뇌다 : 같은 말을 계속 반복하다. Động từ
🌏 LẶP LẠI: Liên tiếp nhắc lại cùng một lời nói.

여론 (輿論) : 한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.

감언이설 (甘言利說) : 남을 속이기 위하여, 남의 비위를 맞추거나 상황이 이로운 것처럼 꾸민 말. Danh từ
🌏 LỜI ĐƯỜNG MẬT: Lời nói làm vừa lòng người khác hoặc làm cho tình hình có lợi nhằm lừa dối người khác.

애칭 (愛稱) : 원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름. Danh từ
🌏 TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT: Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.

대꾸 : 남의 말을 듣고 반응하여 하는 말. 짧은 대답. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LẠI, SỰ TRẢ LỜI LẠI, SỰ PHẢN ỨNG: Lời nói phản ứng lại sau khi nghe lời của người khác. Câu trả lời ngắn.

한탄 (恨歎/恨嘆) : 분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨. Danh từ
🌏 SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN: Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.

험담 (險談) : 남의 부족한 점이나 잘못 등을 들추어 헐뜯음. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ NÓI XẤU, LỜI NÓI XẤU: Việc xoi mói nói xấu về điểm sai hay điểm thiếu sót của người khác. Hoặc lời như vậy.

질의 (質疑) : 의심이 되거나 모르는 점을 물음. Danh từ
🌏 SỰ THẨM VẤN, SỰ PHỎNG VẤN: Việc hỏi điểm không biết hoặc nghi ngờ.

당부 (當付) : 꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.


:
So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)